Có 1 kết quả:

登記 đăng kí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ghi chép, kí lục. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: “Đăng kí ngân tiền sổ mục, vụ nhu bút họa minh tịnh, bất hứa lạo thảo ma sát cải bổ” 登記銀錢數目, 務需筆畫明淨, 不許潦草磨擦改補 (Quyển lục 卷六, Tiền cốc bộ 錢穀部, Thôi Trưng 催徵) Ghi chép tiền bạc số mục, viết cho sạch sẽ rõ ràng, không được cạo sửa thêm bớt bừa bãi.
2. Ghi sổ (để kiểm soát, tra khảo). ◎Như: “hộ tịch đăng kí” 戶籍登記.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ sách.

Bình luận 0